11 Feb

Báo cáo quản trị Doanh nghiệp – Công nghệ Microsoft Power Bi

Nhóm Báo cáo tài chính    
1 03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 28) Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 119)
2 03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 156) Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 119)
3 B01-DN: Bảng cân đối kế toán B01-DNN: Bảng cân đối kế toán
4 B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
5 Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước Bảng cân đối tài khoản
6 B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp) B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)
7 B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính
8 Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số dư hai bên) F01-DNN: Bảng cân đối tài khoản
9 Bảng cân đối tài khoản Bảng cân đối tài khoản
10 Bảng cân đối tài khoản (Mẫu rút gọn) F01-DNN: Bảng cân đối tài khoản
Nhóm Sổ kế toán    
1 Sổ cái tài khoản 007 Sổ cài tài khoản
2 Sổ cái tài khoản Sổ cái tài khoản
3 Sổ cái tài khoản (Mẫu quản trị) Sổ cái tài khoản
4 Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản
5 Sổ chi tiết các tài khoản Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng
6 Bảng chi tiết phát sinh đối ứng Sổ nhật ký chung
7 Bảng tổng hợp chứng từ gốc Theo yêu cầu
8 Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK) Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
9 Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK) Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
10 S01-DN: Nhật ký – Sổ cái Theo yêu cầu
11 S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mỗi chứng từ một trang) S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
12 S02a-DN: Chứng từ ghi sổ S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
13 S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mẫu tổng tiền) S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
14 S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ  
15 S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ) S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ)
16 S03a-DN: Sổ nhật ký chung Sổ nhật ký chung
17 S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung) S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung)
18 S06-DN: Bảng cân đối số phát sinh Bảng cân đối tài khoản
19 S03a2-DN: Sổ nhật ký chi tiền Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
20 S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán) Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
21 S32-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán) bằng ngoại tệ Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
22 S33-DN: Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
23 S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
24 Sổ chi tiết tiền vay theo ngoại tệ Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
25 S38-DN: Sổ chi tiết các tài khoản Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
26 Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu quản trị) Sổ chi tiết các tài khoản
27 S51-DN: Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh (TK 411) Theo yêu cầu
28 S03a1-DN: Sổ nhật ký thu tiền Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
Nhóm báo cáo Ngân sách    
1 Tổng hợp theo tài khoản và mục chi Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
2 Tổng hợp theo mục chi và tài khoản Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
3 Tổng hợp theo mục thu và tài khoản Theo yêu cầu
4 Báo cáo tình hình cấp phát và sử dụng ngân sách Theo yêu cầu
5 Bảng dự toán chi Bảng dự toán chi
6 Báo cáo tình hình thu ngân sách Theo yêu cầu
7 Báo cáo tình hình thu ngân sách theo phòng ban Theo yêu cầu
8 Báo cáo tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách Theo yêu cầu
9 Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách theo phòng ban Tình hình chi phí thực hiện so với dự toán
Nhóm báo cáo Quỹ    
1 Sổ chi tiết tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
2 Sổ nhật ký chi tiền Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
3 S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt Sổ quỹ tiền mặt
4 S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt (Mẫu quản trị) Sổ quỹ tiền mặt
5 S07a-DN: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt Sổ kề toán chi tiết quỹ tiền mặt
6 Sổ nhật ký thu tiền Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
Nhóm báo cáo Ngân hàng    
1 S08-DN: Sổ tiền gửi ngân hàng Sổ tiền gửi ngân hàng
2 Sổ tiền gửi ngân hàng (Mẫu quản trị) Sổ tiền gửi ngân hàng
3 Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ Sổ tiền gửi ngân hàng
4 Bảng kê số dư ngân hàng Bảng kê số dư ngân hàng
5 Bảng đối chiếu với ngân hàng Theo yêu cầu
Nhóm báo cáo Mua hàng    
1 Danh sách nhà cung cấp Danh mục nhà cung cấp
2 Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ phải trả Theo yêu cầu
3 Bảng cân đối phát sinh công nợ phải trả Tổng hợp công nợ phải trả
4 Báo cáo nợ phải trả quá hạn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
5 Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên
6 Chi tiết tuổi nợ phải trả Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
7 Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo nhà cung cấp Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
8 Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo nhà cung cấp Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
9 Báo cáo tổng hợp mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp Theo yêu cầu
10 Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo nhân viên và mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng
11 Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và hóa đơn Sổ chi tiết mua hàng
12 Báo cáo Sổ chi tiết đơn mua hàng theo ngày giao hàng Tình hình thực hiện đơn mua hàng
13 Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và hóa đơn Sổ chi tiết mua hàng
14 Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng
15 Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng
15 Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn mua hàng Tình hình thực hiện đơn mua hàng
16 Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp Sổ chi tiết mua hàng (Nhóm theo nhân viên, nhà cung cấp)
17 Nhật ký hàng mua giảm giá Xem trên danh sách hàng mua giảm giá
18 Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng
19 Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng Tổng hợp mua hàng
20 Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng Tổng hợp mua hàng
21 Hóa đơn mua hàng chưa thanh toán Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
22 Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo ngày giao hàng Tình hình thực hiện đơn mua hàng
23 Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo nhân viên Tình hình thực hiện đơn mua hàng
24 Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo mặt hàng Tình hình thực hiện đơn mua hàng
25 Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên Sổ chi tiết mua hàng
26 Sổ chi tiết mua hàng Sổ chi tiết mua hàng
27 Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp Sổ chi tiết mua hàng
28 Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng
29 Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp Sổ chi tiết mua hàng
30 Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên Sổ chi tiết mua hàng
31 Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng
32 Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng Sổ chi tiết mua hàng
33 Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng
34 Báo cáo chi tiết tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng (Nhóm theo nhân viên, mặt hàng)
35 Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng Tổng hợp mua hàng
36 Bảng kê mua hàng Sổ chi tiết mua hàng
37 Nhật ký đơn mua hàng Xem trên danh sách đơn mua hàng
38 Nhật ký đơn mua hàng (Mẫu 02) Xem trên danh sách đơn mua hàng
39 Nhật ký hàng mua trả lại, giảm giá Mẫu này chưa đáp ứng
40 Nhật ký hàng mua trả lại Xem trên danh sách Trả lại hàng mua
41 Thống kê đơn mua hàng còn nợ Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
42 Tổng hợp mua hàng theo nhân viên Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
43 Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp Tổng hợp mua hàng
44 Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng Tổng hợp mua hàng
45 Tổng hợp mua hàng theo đơn mua hàng Tình hình thực hiện đơn mua hàng
46 Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng Sổ chi tiết mua hàng
47 Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng Tổng hợp mua hàng
48 Báo cáo tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
49 S03a3-DN: Sổ nhật ký mua hàng Sổ nhật ký mua hàng
50 Sổ nhật ký mua hàng (Mẫu quản trị) Sổ nhật ký mua hàng
51 Chi tiết công nợ phải trả Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
52 Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
53 Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng) Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
54 Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp theo nhân viên
55 Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
56 Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
57 Chi tiết công nợ phải trả theo chứng từ và tài khoản Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
58 Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn (Nhóm theo tài khoản) Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
59 Tổng hợp công nợ phải trả (Cộng theo nhóm) Tổng hợp công nợ phải trả (Nhóm theo nhóm NCC)
60 Báo cáo tổng hợp tình hình công nợ nhà cung cấp theo nhân viên Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên
61 Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ Tổng hợp công nợ phải trả
62 Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm) Tổng hợp công nợ phải trả
63 Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi) Tổng hợp công nợ phải trả
64 Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm) Tổng hợp công nợ phải trả
65 Tổng hợp công nợ phải trả Tổng hợp công nợ phải trả
66 Tổng hợp tuổi nợ phải trả  
67 Tổng hợp tuổi nợ phải trả (Cộng theo nhóm) Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
68 Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ đến hạn Theo yêu cầu
69 Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ quá hạn Theo yêu cầu
70 Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng Tổng hợp mua hàng
71 Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp Tổng hợp mua hàng ( theo mặt hàng và NCC)
Nhóm báo cáo Bán hàng    
6 Bảng kê công nợ lệ phí phải thu Theo yêu cầu
22 Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng Theo yêu cầu
26 Báo cáo so sánh số lượng bán của từng khách hàng theo thời gian( theo tháng, quý) Theo yêu cầu
45 Chi tiết bán hàng theo kho Theo yêu cầu
65 Chi tiết đơn đặt hàng theo khách hàng  
71 Nhật ký đơn đặt hàng Có thể xem trên danh sách đơn hàng,nhưng không có cột tài khoản Nợ- Có
73 Nhật ký hàng bán giảm giá Xem trên danh sách hàng giảm giá
74 Nhật ký hàng bán trả lại Xem trên danh sách hàng bán trả lại
75 Nhật ký hàng bán trả lại, giảm giá  
87 Sổ theo dõi chính sách giá bán Hiện nay xem trên danh sách chính sách giá
97 Tổng hợp bán hàng theo kho và mặt hàng Theo yêu cầu
103 Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và khách hàng Theo yêu cầu
120 Tổng hợp tuổi nợ phải thu (Cộng theo nhóm) SME 2017 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, Theo yêu cầu báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày… là bao nhiêu; Theo yêu cầu cột só dư đầu kỳ
Báo cáo Quản lý hóa đơn    
1 Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Mẫu quản trị) Theo yêu cầu
Báo cáo Kho    
4 Liệt kê phiếu xuất kho chưa thực hiện xuất hóa đơn Chỉ biết được phiếu xuất kho nào chưa lập chứng từ bán hàng, xem trên danh sách nhập – xuất kho
27 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa (Có giá bán) Theo yêu cầu
30 Tình hình xuất kho vật tư hàng hóa theo nhân viên và mặt hàng Theo yêu cầu
33 Sổ chuyển kho nội bộ Theo yêu cầu
Báo cáo TSCĐ    
Báo cáo tiền lương    
1 Danh sách cán bộ Danh sách nhân viên
2 01a-LĐTL: Bảng chấm công Theo yêu cầu
10 Báo cáo tổng hợp lương cán bộ Theo yêu cầu
Báo cáo Thuế    
1 Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng Theo yêu cầu
2 01/PHXD: Tờ khai phí xăng dầu Theo yêu cầu ==> Bỏ theo thông tư mới
5 01-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT (TT 156) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
6 Sổ theo dõi thuế GTGT (Mẫu quản trị) Chưa
7 02/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư (TT60) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
9 01A/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính (TT60) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
10 01A/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
11 01B/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
12 01B/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính (TT60) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
13 01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
14 04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 156) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
16 04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu (TT 156) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
18 05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT Theo yêu cầu
21 01-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT (TT60) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
22 01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT60) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
24 01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT 156) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
26 01-3/GTGT: Bảng kê hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% Theo TT 119 bỏ mẫu này
27 01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT60) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
29 01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT 156) Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
32 01-7/GTGT: Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra Theo TT 119 bỏ mẫu này
33 Phụ lục 01-4A/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tháng Theo TT 119 bỏ mẫu này
34 Phụ lục 01-4B/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ năm Theo TT 119 bỏ mẫu này
37 Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Mẫu quản trị) Theo yêu cầu
Báo cáo Giá thành    
3 Bảng tổng hợp so sánh tổng quát định mức vật tư Theo yêu cầu
6 Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố Theo yêu cầu
12 Báo cáo tiến độ thực hiện công việc Theo yêu cầu
13 Chi tiết chi phí sản xuất theo yếu tố Theo yêu cầu
25 Chi tiết công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí Theo yêu cầu
28 Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên  
33 Tổng hợp công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí Theo yêu cầu
35 Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên Theo yêu cầu
39 Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố Theo yêu cầu
40 Sổ tổng hợp tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí Theo yêu cầu
Báo cáo CCDC    
7 Báo cáo chi tiết hỏng CCDC Bỏ không theo dõi hỏng
Báo cáo Hợp đồng    
1 Báo cáo khoản mục chi phí theo tài khoản và hợp đồng bán Theo yêu cầu
4 Chi tiết hợp đồng Theo yêu cầu
5 Báo cáo chi phí theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)  
8 Tổng hợp công nợ theo nhân viên và hợp đồng Theo yêu cầu
9 Thống kê đơn đặt hàng còn nợ (Chưa sinh hợp đồng bán)  
11 Tổng hợp công nợ theo hợp đồng và nhân viên Theo yêu cầu
14 Chi tiết công nợ theo hợp đồng và nhân viên Theo yêu cầu
15 Chi tiết tài khoản theo hợp đồng và đối tượng tập hợp chi phí  
17 Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng mua Theo yêu cầu
21 Chi tiết công nợ theo nhân viên và hợp đồng Theo yêu cầu
25 Sổ chi tiết tài khoản theo hợp đồng  
27 Báo cáo tình hình thu hồi công nợ  

AbnAsia.org Software. Faster. Better. More Reliable. +84945924877 (Asia# Mobile, WhatsApp, Telegram, Viber, Zalo); +16699996606 (US# Mobile, WhatsApp, Telegram) [email protected]

Leave a Reply

Call Now Button